Nhiều người ngày càng hiểu rõ hơn tầm quan trọng của wifi tại Vinh, Nghệ An. Bên cạnh đó, nhiều dịch vụ và sản phẩm cũng được phát triển cho khu vực này.
Có nhiều lý do khiến phát wifi tại Vinh, Nghệ An là nhu cầu tất yếu của người dùng. Ví dụ, nó có lợi thế về phát triển kinh doanh hoặc nâng cao chất lượng cuộc sống. Với các dịch vụ và sản phẩm ngày càng phát triển, tôi tin rằng Lắp mạng FPT wifi sẽ phổ biến hơn ở Vinh, Nghệ An.
Internet FPT dành cho gia đình tại Nghệ An
Gói cước | Tốc độ | Cước tháng |
Super 30 | 30 Mbps | 175.000 |
Super 80 | 80 Mbps | 185.000 |
Super 100 | 100 Mbps | 235.000 |
Super 150 | 150 Mbps | 300.000 |
FPT Nghệ An năm 2022 được trang bị miễn phí Modem wifi băng tần.
Những hình thức thanh toán
- Trả sau hàng tháng : Phí vật tư 330.000 VND.
- Trả trước 6 tháng : .Miễn 100% phí vật tư, tặng thêm 1 tháng cước thứ 7.
- Trả trước 12 tháng: Miễn 100% phí vật tư, tặng thêm 2 tháng cước thứ 13 và 14.
Gói combo truyền hình và internet cáp quang FPT
Với FPT Telecom chi nhánh Nghệ An (TP. Vinh) là nhà cung cấp dịch vụ internet, bạn có thể tận hưởng những tiện ích như truy cập Internet tốc độ cao cùng nhiều gói cước đa dạng phù hợp với nhu cầu của mình.
FPT Telecom chi nhánh Nghệ An (TP. Vinh) đã phát triển thành một trong những nhà cung cấp dịch vụ viễn thông lớn nhất Việt Nam, không chỉ cung cấp “dịch vụ internet cáp quang FPT” mà còn cả dịch vụ Internet cho khách hàng.
Combo là gói cước gồm 2 dịch vụ là truyền hình FPT và dịch vụ internet cáp quang FPT
Bảng giá cước
Gói cước | Tốc độ | Cước tháng |
Combo Super 30 | 30 Mbps | 205.000 |
Combo Super 80 | 80 Mbps | 225.000 |
Combo Super 100 | 100 Mbps | 285.000 |
Combo Super 150 | 150 Mbps | 350.000 |
Vật tư triển khai: 01 Modem wifi 4 cổng + 01 bộ giải mã FPT TV 4K FX6.
Hình thức thanh toán:
- Trả sau hàng tháng: Phí vật tư 220.000 VND.
- Trả trước 3 tháng: Miễn phí 100% phí vật tư + tặng 1/2 tháng cước thứ 4.
- Trả trước 6 tháng: .Miễn phí 100% phí vật tư, tặng thêm 1 tháng cước thứ 7.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí 100% phí vật tư, tặng thêm 2 tháng cước thứ 13 và 14
Gói cáp quang dành cho doanh nghiệp
Họ thường tối ưu hóa văn bản cho tỷ lệ chuyển đổi và tạo doanh thu bằng cách phân tích hành vi của người dùng và đưa ra các đề xuất phù hợp cho bước tiếp theo trong hành trình của họ. Họ cũng học hỏi từ sự tương tác của người dùng để họ biết điều gì phù hợp nhất với họ nhằm cung cấp nội dung chất lượng cao cho người dùng của họ.
Gói cước | Tốc độ trong nước và quốc tế | Cước tháng | Phí vật tư |
Super 200 | 200 Mbps – 10.8 Mbps | 490.000 | – |
Super 250 | 250 Mbps – 10.8 Mbps | 545.000 | 550.000 |
Super 400 | 400 Mbps – 12.6 Mbps | 1.410.000 | 3.000.000 |
Super 500 | 500 Mbps – 18.9 Mbps | 8.125.000 | 6.600.000 |
Vật tư triển khai: Modem wifi 4 cổng: AC1000F/AC1000C V2/Vigor 2925/Vigor 300B.
Hình thức thanh toán:
- Trả sau từng tháng: Đóng phí vật tư; Không áp dụng với gói Super 200.
- Trả trước 6 tháng: Giảm 50% phí vật tư. Không áp dụng với gói Super 200.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 1 tháng cước thứ 13.
- Trả trước 24 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 2 tháng cước thứ 25, 26.